Blind Là Gì ? Blind Hợp Pháp Có Nghĩa Là Gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Blind là gì

*
*
*

rèm che
*

mù / blaind / tính từ đui mùbị mù một mắt: chột mắt (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy đượcbà mù quáng trước lỗi lầm của con trai mình: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình mù quáng không có lối ra, cụt (ngõ…)một bức tường mù: tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vàocon đường mù mịt: đường không lối ra, ngõ cụt không rõ ràng, khó thấy, khó nhìntay mù: chữ viết khó đọcthư mù: thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ saingười mù; người đọc mù: người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉkhâu mù: đường khâu lẩnmột con mương mù mịt: cống ngầm (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)mù với thế giới: say khướt, say bí tỉmột bên mù mịt mặt sơ hở của mình danh từ bức màn che; mành mành, rèmmù lăn: mành mành cuốnngười mù venitian: mành mành miếng (da, vải) che mắt (ngựa) cớ, bề ngoài giả dối (từ lóng) chầu rượu bí tỉ (quân sự) luỹ chắn, công sự (the blind) (số nhiều) những người mùtrong số những người mù, người một mắt là vua (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua ngoại động từ làm đui mù, làm loà mắt làm mù quáng nội động từ đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)
tấm chắn sángGiải thích EN: A panel or series of panels used to cover a window frame to block out exterior light, provide security, obscure vision, or serve as an ornament or decoration. Also, SHUTTERS.Giải thích VN: Một tấm hoặc chuỗi các tấm vật liệu được sử dụng để che các khung cửa sổ khỏi ánh sáng bên ngoài, cung cấp ánh sáng mờ hoặc để trang trí.persian blindscửa sổ chớp

*

Xem thêm: Girl Xinh Hot Girl: Tổng Hợp Những Hình Cô Gái Đẹp Nhất, Hình Ảnh Gái Đẹp

*

*

n.

những người bị suy giảm thị lực nghiêm trọng, được coi là một nhóm

anh ấy đã dành hàng giờ để đọc cho người mù

một nơi ẩn náu đôi khi được sử dụng bởi thợ săn (đặc biệt là thợ săn vịt)

anh ấy chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn trong mù mịt

v.

không thể làm cho dường như mù bằng cách đưa mắt ra ngoài

Những tên tội phạm đã bị trừng phạt và bị mù

tính từ.

không thể hoặc không muốn nhận thức hoặc hiểu

mù quáng trước lỗi lầm của người yêu

mù quáng trước hậu quả của hành động của họ

Xem thêm: “ Biên Niên Sử Là Gì ? Nghĩa Của Từ Biên Niên Sử Trong Tiếng Việt

Từ điển đồng nghĩa và trái nghĩa tiếng Anh

mù | mù | mù | mù | mù | mù.: không có thị giác ngu ngốc không nhìn thấy

Chuyên mục: Review tổng hợp

XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT TẠI: https://tocchienhuyenthoai.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *