Nghĩa Của Từ Guidance Là Gì ? Nghĩa Của Từ Guidance Trong Tiếng Việt

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Guidance là gì

*
*
*

hướng dẫn
*

hướng dẫn danh từ sự chỉ đạo, sự hướng dẫn; sự dìu dắt
sự điều khiểnsự định hướngsự hướng dẫnbeam rider guidance: sự hướng dẫn bảng chùm tiainertial guidance: sự hướng dẫn quán tínhterminal guidance: sự hướng dẫn cuối cùngLĩnh vực: hóa học & vật liệusự chỉ đạoLĩnh vực: giao thông & vận tảisự dẫn đườngroute guidance by radio: sự dẫn đường bằng vô tuyếnLĩnh vực: điện lạnhsự dẫn hướngcommand guidance: sự dẫn hướng bằng lệnhelevation guidance: sự dẫn hướng độ caoiterative guidance: sự dẫn hướng lặplaser guidance: sự dẫn hướng bằng lazelateral guidance: sự dẫn hướng bênstellar guidance: sự dẫn hướng bằng saocircling guidance lightđèn dẫn hướng bay vòngelectromagnetic lateral guidance systemhệ thống dẫn hướng ngang điện từguidance codemã hướng dẫnguidance cushionđệm dẫn hướngguidance instructionscác chỉ thị dẫn láiguidance instructionscác chỉ thị điều hướngguidance magnetnam châm dẫn hướngguidance outputđầu ra hỗ trợguidance outputđầu ra hướng dẫnguidance outputđưa ra hỗ trợguidance outputđưa ra hướng dẫnguidance tapebăng hướng dẫnoperator guidance codemã hướng dẫn người thao tácpreset guidancehệ thống hướng dẫn lắp trướcradio inertial guidance systemhệ dẫn hướng quán tính sóng vô tuyếndẫn đạohướng dẫnmarket guidance mechanism: cơ chế hướng dẫn thị trườnglãnh đạotư vấntechnical guidancesự chỉ đạo kỹ thuậtvocational guidancesự hướng nghiệp o sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự điều khiển

*

*

*

Xem thêm: Kĩ Năng Nhảy Lùi Của Pháp Sư Không Thể Thoát Hiệu Ứng Khống Chế Nào? ?

hướng dẫn

Từ điển Collocation

danh từ hướng dẫn

TÍNH TỪ. cẩn thận, rõ ràng, chi tiết, chính xác | chắc chắn Cha mẹ cần cung cấp cho con cái của họ sự hướng dẫn chắc chắn. | nhẹ nhàng | Hữu ích Cuốn sổ tay hướng dẫn hữu ích về cách viết bài. | thực tế | chung Những ghi chú này chỉ dành cho hướng dẫn chung. | thần thánh, chuyên gia, cha mẹ Cô cầu nguyện để được thần thánh hướng dẫn. | kỹ thuật | hôn nhân | nghề nghiệp, hướng nghiệp | đạo đức, đạo đức

ĐỘNG TỪ + HƯỚNG DẪN cho (sb), đề nghị (sb), cung cấp (sb với) Chúng tôi có thể hướng dẫn sinh viên chọn khóa học nào. | nhu cầu | yêu cầu, tìm kiếm sb cho, tìm kiếm Trẻ em tìm đến cha mẹ để được hướng dẫn. Tôi nghĩ rằng bạn nên tìm kiếm hướng dẫn từ luật sư của bạn về vấn đề này.

TRƯỚC. dưới… ~, dưới ~ of Các tình nguyện viên đang khôi phục lại tòa nhà dưới sự hướng dẫn của chuyên gia. | ~ về Nhân viên Tuyển dụng cũng cung cấp hướng dẫn về các khóa học đại học. | ~ như là Phải đưa ra hướng dẫn về những nhiệm vụ mà người học nên thử. | ~ trên Nhân viên An toàn cung cấp hướng dẫn về chữa cháy và an toàn văn phòng.

Từ điển WordNet

n.

Điều khoản tài chính Investopedia

Hướng dẫn
Thông tin mà một công ty cung cấp như một dấu hiệu hoặc ước tính về thu nhập trong tương lai của họ. Còn được gọi là “hướng dẫn về thu nhập”.

Xem thêm: Các Loại Rau Bà Đẻ Không Nên Ăn, Phụ Nữ Sau Sinh Không Nên Ăn Rau Gì

Các báo cáo hướng dẫn ước tính thu nhập trong tương lai của một công ty có một số ảnh hưởng đến xếp hạng cổ phiếu của nhà phân tích và quyết định mua, nắm giữ hoặc bán chứng khoán của nhà đầu tư.

Chuyên mục: Review tổng hợp

XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT TẠI: https://tocchienhuyenthoai.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *